Thứ Tư, 19 tháng 2, 2014

Máy in mã vạch Godex EZ 2300 Plus

Đặc tính nổi bật
  • In theo công nghệ in nhiệt trực tiếp hoặc in truyền nhiệt sử dụng ruy băng.
  • Chi phí đầu tư và sử dụng kinh tế là đặc điểm nổi bật nhất so với các máy in cùng loại trên thị trường Việt Nam
  • Dễ dàng sử dụng và thiết lập cấu hình như máy in thông thường.
  • Hỗ trợ cả hai loại ruy băng IN & OUT
  • Hỗ trợ cả 1 kiểu kết nối USB (LAN-lựa chọn thêm)
Độ phân giải
300 dpi (12 dot/mm)
Phương thức in
In truyền nhiệt (Thermal Transfer) / In nhiệt trực tiếp (Direct Thermal)
CPU
32 Bit
Vị trí Sensor
Có thể di chuyển được, căn trái
Kiểu Sensor 
Transmissive, Reflective (Nhận giới hạn khổ dọc nhãn in theo mép cạnh, khe giữa các nhãn)
Sensor Direction
Tự động nhận khổ nhãn in hoặc lập trình/ thiết lập thông số in
Tốc độ in: Của các model máy in khác nhau (inch/ giây)
2IPS ~ 6IPS
Chiều dài nhãn in tối đa
Min 13mm ( 0.51”)  Max 2159mm (85")
Chiều rộng nhãn in tối đa - khổ in
104mm (4.09")
Kiểu nhãn in (media)
Đường kính cuộn nhãn in tối đa : 203mm (8”)
Lõi của cuộn nhãn in: 38.1 mm (1.5”) ~ 76.2 mm (3”)
Khổ rộng nhãn in: 25.0 mm (1 “) ~ 118.0 mm (4.64”)
Độ dày của nhãn in: 0.06~0.25mm
Kiểu Ruy băng (Ribbon)
Chiều dài ruy băng: 450 m (1471 ft)
Kiểu ruy băng : Truyền nhiệt (wax, was resin, and resin) có khổ rộng từ 30 đến 110 mm (1.18” to 4.33”). Hỗ trợ cả hai loại ruy băng : mực trong ink inside và mực ngoài ink outside. Lõi của cuộn ruy băng 25.4 mm (1”). Đường kính cuộn ruy băng tối đa 76 mm (2.99 “).
Tính tương thích trình điều khiển
EZPL (downloadable)
Phần mềm
Phần mềm thiết kế , in mã vạch nhiều tiện ích QLabel-IV, hỗ trợ in từ Cơ sở dữ liệu kèm theo máy
DLL & Driver: Microsoft Windows NT 4.0, 2000, Vista and XP
Hỗ trợ in các kiểu Fonts text
11 resident alphanumeric fonts (included OCR A & B) those are expandable 8 times horizontally and vertically. All fonts in 4 directions rotation (0, 90, 180, 270 degrees);6,8,10,12,14,18,24,30 points
Hỗ trợ in các kiểu Fonts đồ hoạ
Windows Bit-map fonts và Font các nước châu á (nạp thêm). All fonts in 4 directions rotation (0, 90, 180, 270 degrees). Asia fonts in 8 directions rotation
Hỗ trợ in ảnh
BMP, PCX, Hỗ trợ in file ICO, WMF, JPG, EMF thông qua phần mềm.
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới
Code 39, Code 93, Code 128 (subset A,B,C), UCC 128, UPC A / E (add on 2 & 5), I 2 of 5, EAN 8 / 13 (add on 2 & 5), Codabar, Post NET, EAN 128, DUN 14, MaxiCode, mã hai chiều PDF417 & Datamatrix code
Kiểu kết nối
Serial, Parallel, USB, PS2 keyboard wedge
Tốc độ kết nối
Baud rate 4800 ~ 115200, XON/XOFF, DSR/DTR
Bộ nhớ
Bộ nhớ tiêu chuẩn : 4MB Flash, 16MB SDRAM
Màn hình hiển thị LCD
Màn hình hiển thị đơn sắc LCD ma trận 4 dòng x 16 ký tự 128 x 64 (dot) cho Tiếng Anh; 16x16 (dot) cho tiếng Trung Quốc ; Có 3 đèn trạng thái : Nguồn -Power, Mực: Ribbon, Media
Có 3 phím điều khiển: Nạp giấy - Feed, Tạm dừng - Pause, Hủy lệnh in - Cancel
Nguồn điện tiêu thụ
100/240VAC, 50/60 Hz
Môi trường vận hành
Nhiệt độ vận hành: 41°F to 104°F (5°C to 40°C); Nhiệt độ lưu kho : -4°F to 122°F (-20°C to 50°C)
Độ ẩm cho phép
Khi vận hành: 30-85%, không ngưng tụ .  Khi lưu kho: 10-90%, không ngưng tụ.
Tiêu chuẩn chất lượng
CE, CUL, FCC Class A, GS, CCC, CB
Kích thước máy in
Chiều dài: 512 mm (20.15") ; Chiều cao : 291 mm (11.45"); Chiều ngang: 274 mm (10.78")
Trọng lượng: 15kg
Lựa chọn thêm
Cutter – Tự cắt nhãn
Stripper (with liner rewinder) – Tự cuộn nhãn
2MB Flash memory module – Bộ nhớ thêm
Stand-alone keyboard – Bàn phím điều khiển riêng
Ethernet Adapter – Bộ kết nối trực tiếp máy in vào mạng
QR code 

Một số thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không kịp báo trước


Máy in hóa đơn | Máy in mã vạch | đầu đọc mã vạch | camera an ninh | hệ thống báo trộm | hệ thống báo cháy | Máy in hóa đơn giá rẻ | Máy in mã vạch giá rẻ | Giấy in hóa đơn | Giấy in mã vạch | Máy bán hàng pos | dịch vụ in tem | in tem nhãn mã vạch | sửa chữa đầu đọc mã vạch | sửa chữa máy in mã vạch | sửa chữa máy in hóa đơn | phần mềm quản lý bán hàng