Chủ Nhật, 22 tháng 12, 2013

mã số mã vạch là gì?

Trong những năm gần đây, người tiêu dùng Việt Nam nói chung và ở các thành phố lớn như Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh,… nói riêng đã có thói quen vào các siêu thị hoặc các Mini shop để xem, và mua sắm hàng hóa. Tại đây, mọi người đều có thể thấy một dãy số dưới một dãy vạch đậm nhạt dài ngắn khác nhau được in trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên một tem dán phần ngoài bao bì đóng gói của sản phẩm.
Trong quản lý hàng hóa, người ta gọi dãy số và dãy vạch đó là mã số - mã vạch. Thế nhưng, không ít người tiêu dùng và doanh nghiệp còn chưa biết mã số mã vạch là gì và vì sao phải in nó trên mỗi sản phẩm. Nội dung bài này nhằm hỗ trợ kiến thức cơ bản cho doanh nghiệp và người tiêu dùng về MS-MV của hàng hóa

1. Giới thiệu về Mã vạch:

Để tạo thuận lợi và nâng cao năng suất, hiệu quả trong bán hàng và quản lý kho người ta thường in trên hàng hoá một loại mã hiệu đặc biệt gọi là mã số mã vạch của hàng hoá. Mã số mã vạch của hàng hoá bao gồm hai phần: mã số của hàng hoá và mã vạch là phần thể hiện mã số bằng vạch để cho máy đọc.
Mã số của hàng hoá là một dãy con số dùng để phân định hàng hoá, áp dụng trong quá trình luân chuyển hàng hoá từ người sản xuất, qua bán buôn, lưu kho, phân phối, bán lẻ tới người tiêu dùng. Nếu thẻ căn cước giúp ta phân biệt người này với người khác thì mã số hàng hoá là “thẻ căn cước” của hàng hoá, giúp ta phân biệt được nhanh chóng và chính xác các loại hàng hoá khác nhau.
2. Tích chất của Mã vạch trên hàng hoá :
  • Nó là con số duy nhất đặc trưng cho hàng hoá. Mỗi loại hàng hoá được nhận diện bởi một dãy số và mỗi dãy số chỉ tương ứng với một loại hàng hoá.
  • Bản thân mã số chỉ là một dãy số đại diện cho hàng hoá, không liên quan đến đặc điểm của hàng hoá. Nó không phải là số phân loại hay chất lượng của hàng hoá, trên mã số cũng không có giá cả của hàng hoá.
3. Các hệ thống mã vạch:
Hiện nay, trong thương mại trên toàn thế giới chủ yếu áp dụng hai hệ thống mã số hàng hoá sau:
  • Hệ thống UPC (Universal Product Code) là hệ thống thuộc quyền quản lý của Hội đồng mã thống nhất Mỹ UCC (Uniform Code Council, Inc.), được sử dụng từ năm 1970 và hiện vẫn đang sử dụng ở Mỹ và Canada.
  • Hệ thống EAN (European Article Number) được thiết lập bởi các sáng lập viên là 12 nước châu Âu với tên gọi ban đầu là Hội EAN (European Article Numbering Association), được sử dụng từ năm 1974 ở châu Âu và sau đó phát triển nhanh chóng, được áp dụng ở hầu hết các nước trên thế giới. Chính vì lý do này nên từ năm 1977, EAN trở thành một tổ chức quốc tế với tên gọi EAN quốc tế (EAN International)
4. Làm thế nào để có mã số mã vạch trên sản phẩm?
Muốn có mã số mã vạch trên hàng hoá để xuất khẩu hay bán tại các siêu thị, trước tiên các doanh nghiệp phải gia nhập EAN Việt Nam. EAN Việt Nam sẽ cấp mã M cho doanh nghiệp và hướng dẫn doanh nghiệp lập mã mặt hàng (mã I) cho từng sản phẩm. Để được là thành viên của EAN Việt Nam, doanh nghiệp sẽ phải đóng phí gia nhập và phí hàng năm. Hai loại phí này do đại hội các thành viên quyết định, được ghi trong điều lệ của EAN Việt Nam và có thể thay đổi sau một thời gian áp dụng.
Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của doanh nghiệp khi áp dụng mã số mã vạch là quản lý mã mặt hàng (mã I) của mình theo nguyên tắc mỗi mã số tương ứng với một loại sản phẩm duy nhất, không được nhầm lẫn. Những sản phẩm khác nhau về tính chất (ví dụ như bia và nước ngọt), về khối lượng, về bao gói… đều phải được cho những mã số mặt hàng khác nhau. Những mã số này sẽ sử dụng lâu dài cùng với sự tồn tại của mặt hàng đó. Những mặt hàng này khi được cải tiến (thay đổi trọng lượng, cách bao gói…) đều phải được cấp mã mặt hàng mới.

 

Thứ Năm, 18 tháng 7, 2013

Máy in hóa đơn 3 cổng kết nối PRP 085K


Máy in hóa đơn 3 cổng kết nối PRP 085K
  • Thiết kế đơn giản và rất thuận tiện hỗ trợ thiết bị pos
  • Đáp ứng yêu cầu in ấn chất lượng cao
  • Hỗ trợ in hình ảnh, và văn bản tốc độ cao, chất lượng in tuyệt vời và hiệu suất đáng tin cậy.
  • Hỗ trợ chức năng giám sát trạng thái, để thông báo cho người sử dụng trạng thái làm việc của máy in.
  • Giải quyết triệt để tình trạng kẹt giao cắt.
  • Chức năng mới tránh mất đoạn các tài liệu, bảo vệ lợi ích quan trọng của người sử dụng
  • Driver tải tốc độ cao và chế độ in, hỗ trợ Linux
  • Hỗ trợ phát hiện vết đen, và hỗ trợ cho các chức năng in lại
  • Hỗ trợ 256Kb Logo download
 Thông số kỹ thuật chi tiết
Model PRP-085K
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp
Kiểu font   ANK,FontA:12*24dots,FontB:9*17dots
Độ phân giải 576dots/line OR 512dots/line
Font chữ
ANK, Font A: 1.5×3.0mm(12×24dots)32 columns
Font B: 1.1×2.1mm(9×17dots)40 columns
Tốc độ in 260mm/s
Bộ nhớ 1024k bytes
NV fllash 256K bytes
Khổ giấy 79.5±0.5mm
Độ bền đầu in 100km
Kích thước 190×145×150mm(L×W×H)
Trọng lượng 1.29kg
Tự động cắt giấy
Cảm biến giấy
Blackmark location
sensor
Yes
Độ dày của giấy 0.06-0.08mm
Khổ giấy 79.5±0.5mm* φ83mm
Kết nối ngăn kéo đựng tiền
Nguồn điện  DC24V/2.5A
Điện áp vào AC 220V/240V, 50~60Hz
Điện áp ra DC 24V/2.5A
Drivers/Systems Win 9X/Win ME/Win 2000/Win 2003/Win NT/Win XP/Win Vista/win 7/Linux/Win 8
Bar code JUPC-A/UPC/JAN13(EAN13)/JAN8(EAN8)/  CODABAR/ ITF/CODE39/ CODE93/ CODE128 / QR CODE
Nhiệt độ Nhiệt độ  (-10~60°c) Độ ẩm (10~90%)
Nhiệt độ làm việc Nhiệt độ  (0~45°c) Độ ẩm (10~80%)
Command Tương thích với  ESC/POS
Cổng kết nối LAN+Serial+USB

Những tính năng nổi bật của PRP-085K
Hỗ trợ in mã vạch QR code 
● Hô trợ tiếng việt
● Giao tiếp với 3 cổng tích hợp: LAN+USB+COM
● Kết nối LAN tốc độ cao 100MB
● Hỗ trợ tái in ấn
● Theo dõi tình trạng máy in
● Dung lượng bộ nhớ đệm lên đến 1024KB
● Hỗ trợ phát hiện dấu đen
Ngoài ra phải kể đến thương hiệu Tawa, một thương hiệu luôn dẫn đầu và đổi mới về công nghệ tạo ra một thế hệ máy in hóa đơn tốc độ cao cho thị trường, với công nghệ tiên tiến cho phép máy in của Tawa cạnh tranh hơn. Đầu in với tuổi thọ cao, bo mạch chủ thiết kế tinh tế, làm cho thiết bị siêu bền. Hỗ trợ nhiều hệ điều hành và ngôn ngữ khác nhau.































Chủ Nhật, 30 tháng 6, 2013

Máy in hóa đơn PRP 085


Máy in hóa đơn nhiệt PRP-085 với công nghệ in nhiệt siêu tốc (Vận hành êm không gây ồn)
Tính năng nổi bật 
  • Đầu in Epson - Nhật Bản, độ bền: 100 km
  • Tốc độ in: 220 mm/s
  • Đày đủ kết nối: Mạng + USB + Com or LPT + USB
  • Khổ giấy in: 80mm
  • Thiết kế chắc chắn, thon gọn                            
  • Tự động cảnh báo khi hết giấy, tự bảo vệ đầu in khi nhiệt độ quá cao     

Thứ Sáu, 28 tháng 6, 2013

Máy in hóa đơn Mini PRP-085

Máy in hóa đơn Mini PRP-085
- Tương thích dòng lệnh EPSON ESC/POS command sets
- Máy in nhiệt với độ ồn thấp
- Tốc độ in 90mm/s
- Độ bền đầu in : 100km
- Hỗ trợ in mã vạch , hỗ trợ in Tiếng Việt đầy đủ
- Giao tiếp : Serial/parallel/USB/LAN
- Giao tiếp mở rộng : kết nối ngăn kéo đựng tiền

Thông số kỹ thuật
Mini PRP-085
Công nghệ in
Truyền nhiệt trực tiếp
Độ phân giải 
 576 dots/line OR 512dots/line
Kích thước ký tự
ANK Character,Font A: 1.5×3.0mm(12×24dot)
Font B: 1.1×2.1mm(9×17dot)
Simplified/Traditional: 3.0×3.0mm(24×24dot)
Drivers
Win 9X/Win ME/Win 2000/Win 2003/Win NT/Win XP/Win Vista/win 7
Bộ đệm
128k bytes
Bộ đệm mở rộng
256K bytes
Cắt giấy tự động
Tuổi thọ đầu in
100km
Môi trường làm việc
Nhiệt độ (0~45°c) Độ ẩm(10~80%)
Môi trường bảo quản
Nhiệt độ (-10~60°c) độ ẩm (10~90%)
Tốc độ in
90mm/sec
Cỡ giấy 
57.5±0.5mm
Đường kính cuộn giấy
φ83mm
Trọng lượng
1.56kg
Kích thước 
Giao tiếp(option) 
Serial/parallel/USB/LAN

Thứ Năm, 27 tháng 6, 2013

Dịch vụ in tem

Bạn đang có nhu cầu :
- In tem nhãn - mã vạch phục vu cho việc quản lý cửa hàng như cửa hàng mobile, quần áo, siêu thị Mini....
- In tem nhãn - mã vạch phục vụ việc kiểm kho
- In tem - mã vạch phục vụ cho dự án : ví dụ mã vạch cho sản phẩm may theo tiêu chuẩn ISO của Châu Âu - Mỹ - Nhật Bản
- In bổ sung tem nhãn mã vạch heo yêu cầu công việc của bạn
Mời bạn liên hệ với chúng tôi để nhận được giá cả - dịch vụ & chất lương tốt nhất
Phòng Kỹ Thuật Cty CP Autoid
Mr. Nguyễn Văn Chiến
Tel : 04-3628.5746 - Fax : 04-3628.5745
Mobile : 0946. 460. 388

Dịch vụ in tem nhãn mã vạch

Bạn đang có nhu cầu :
- In tem nhãn - mã vạch phục vu cho việc quản lý cửa hàng như cửa hàng mobile, quần áo, siêu thị Mini....
- In tem nhãn - mã vạch phục vụ việc kiểm kho
- In tem - mã vạch phục vụ cho dự án : ví dụ mã vạch cho sản phẩm may theo tiêu chuẩn ISO của Châu Âu - Mỹ - Nhật Bản
- In bổ sung tem nhãn mã vạch heo yêu cầu công việc của bạn
Mời bạn liên hệ với chúng tôi để nhận được giá cả - dịch vụ & chất lương tốt nhất
Phòng Kinh Doanh Cty CP Autoid
Mr. Chiến
Tel : 04-3628.5883 - Fax : 04-3628.5745
Mobile : 0946. 460. 388

Thứ Ba, 25 tháng 6, 2013

Máy in mã vạch Godex EZ 2300 Plus

Máy in mã vạch Godex EZ 2300 Plus
Mã hàng: EZ 2300 Plus
Trạng thái: Còn hàng
Giá: 19,500,000 vnđ
Trước thuế: 19,500,000 vnđ
 
Số lượng:    
   - Hoặc -   
Đặc tính nổi bật
  • In theo công nghệ in nhiệt trực tiếp hoặc in truyền nhiệt sử dụng ruy băng.
  • Chi phí đầu tư và sử dụng kinh tế là đặc điểm nổi bật nhất so với các máy in cùng loại trên thị trường Việt Nam
  • Dễ dàng sử dụng và thiết lập cấu hình như máy in thông thường.
  • Hỗ trợ cả hai loại ruy băng IN & OUT
  • Hỗ trợ cả 1 kiểu kết nối USB (LAN-lựa chọn thêm)
Độ phân giải
300 dpi (12 dot/mm)
Phương thức in
In truyền nhiệt (Thermal Transfer) / In nhiệt trực tiếp (Direct Thermal)
CPU
32 Bit
Vị trí Sensor
Có thể di chuyển được, căn trái
Kiểu Sensor 
Transmissive, Reflective (Nhận giới hạn khổ dọc nhãn in theo mép cạnh, khe giữa các nhãn)
Sensor Direction
Tự động nhận khổ nhãn in hoặc lập trình/ thiết lập thông số in
Tốc độ in: Của các model máy in khác nhau (inch/ giây)
2IPS ~ 6IPS
Chiều dài nhãn in tối đa
Min 13mm ( 0.51”)  Max 2159mm (85")
Chiều rộng nhãn in tối đa - khổ in
104mm (4.09")
Kiểu nhãn in (media)
Đường kính cuộn nhãn in tối đa : 203mm (8”)
Lõi của cuộn nhãn in: 38.1 mm (1.5”) ~ 76.2 mm (3”)
Khổ rộng nhãn in: 25.0 mm (1 “) ~ 118.0 mm (4.64”)
Độ dày của nhãn in: 0.06~0.25mm
Kiểu Ruy băng (Ribbon)
Chiều dài ruy băng: 450 m (1471 ft)
Kiểu ruy băng : Truyền nhiệt (wax, was resin, and resin) có khổ rộng từ 30 đến 110 mm (1.18” to 4.33”). Hỗ trợ cả hai loại ruy băng : mực trong ink inside và mực ngoài ink outside. Lõi của cuộn ruy băng 25.4 mm (1”). Đường kính cuộn ruy băng tối đa 76 mm (2.99 “).
Tính tương thích trình điều khiển
EZPL (downloadable)
Phần mềm
Phần mềm thiết kế , in mã vạch nhiều tiện ích QLabel-IV, hỗ trợ in từ Cơ sở dữ liệu kèm theo máy
DLL & Driver: Microsoft Windows NT 4.0, 2000, Vista and XP
Hỗ trợ in các kiểu Fonts text
11 resident alphanumeric fonts (included OCR A & B) those are expandable 8 times horizontally and vertically. All fonts in 4 directions rotation (0, 90, 180, 270 degrees);6,8,10,12,14,18,24,30 points
Hỗ trợ in các kiểu Fonts đồ hoạ
Windows Bit-map fonts và Font các nước châu á (nạp thêm). All fonts in 4 directions rotation (0, 90, 180, 270 degrees). Asia fonts in 8 directions rotation
Hỗ trợ in ảnh
BMP, PCX, Hỗ trợ in file ICO, WMF, JPG, EMF thông qua phần mềm.
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới
Code 39, Code 93, Code 128 (subset A,B,C), UCC 128, UPC A / E (add on 2 & 5), I 2 of 5, EAN 8 / 13 (add on 2 & 5), Codabar, Post NET, EAN 128, DUN 14, MaxiCode, mã hai chiều PDF417 & Datamatrix code
Kiểu kết nối
Serial, Parallel, USB, PS2 keyboard wedge
Tốc độ kết nối
Baud rate 4800 ~ 115200, XON/XOFF, DSR/DTR
Bộ nhớ
Bộ nhớ tiêu chuẩn : 4MB Flash, 16MB SDRAM
Màn hình hiển thị LCD
Màn hình hiển thị đơn sắc LCD ma trận 4 dòng x 16 ký tự 128 x 64 (dot) cho Tiếng Anh; 16x16 (dot) cho tiếng Trung Quốc ; Có 3 đèn trạng thái : Nguồn -Power, Mực: Ribbon, Media
Có 3 phím điều khiển: Nạp giấy - Feed, Tạm dừng - Pause, Hủy lệnh in - Cancel
Nguồn điện tiêu thụ
100/240VAC, 50/60 Hz
Môi trường vận hành
Nhiệt độ vận hành: 41°F to 104°F (5°C to 40°C); Nhiệt độ lưu kho : -4°F to 122°F (-20°C to 50°C)
Độ ẩm cho phép
Khi vận hành: 30-85%, không ngưng tụ .  Khi lưu kho: 10-90%, không ngưng tụ.
Tiêu chuẩn chất lượng
CE, CUL, FCC Class A, GS, CCC, CB
Kích thước máy in
Chiều dài: 512 mm (20.15") ; Chiều cao : 291 mm (11.45"); Chiều ngang: 274 mm (10.78")
Trọng lượng: 15kg
Lựa chọn thêm
Cutter – Tự cắt nhãn
Stripper (with liner rewinder) – Tự cuộn nhãn
2MB Flash memory module – Bộ nhớ thêm
Stand-alone keyboard – Bàn phím điều khiển riêng
Ethernet Adapter – Bộ kết nối trực tiếp máy in vào mạng
QR code 

Một số thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không kịp báo trước


Các sản phẩm máy in mã vạch khác

 

SẢN PHẨM
MÃ SẢN PHẨM
Máy in mã vạch TSC TTP-244 PlusTTP-244 Plus
Máy in mã vạch TSC -TTP-346MTTP-346M
Máy in mã vạch TSC- TTP225TTP- 225
Máy in mã vạch TSC TDP-225WTDP-225W
Máy in mã vạch TSC TDP-245PlusTDP-245Plus
Máy in mã vạch TSC TTP-243 Pro/ TTP-243E Pro/ TTP-342 ProTTP-243 Pro/ TTP-243E Pro/ TTP-
Máy in mã vạch TSC TTP-245 Plus/ TTP-343 PlusTTP-245 Plus/ TTP-343 Plus
Máy in mã vạch TSC TTP-2410MTTP-2410M
Máy in mã vạch TSC TTP-246MTTP-246M
máy in mã vạch TSC TTP-268MTTP-268M
Máy in mã vạch TSC TTP-344M PlusTTP 344Plus
Máy in mã vạch TSC TTP-644MTTP 644M
Máy in mã vạch Godex G500G500
Máy in mã vạch Godex EZ 1100 PlusEZ 1100 plus
Máy in mã vạch Godex EZ 2200 PlusEZ 2200 Plus
Máy in mã vạch Godex EZ 2300 PlusEZ 2300 Plus
Máy in mã vạch Godex EZpi 1300 PlusEZpi 1300
Máy in mã vạch GODEX EZ6300 plusGodex EZ 6300 Plus
Máy in mã vạch Zebra ZM400Zebra ZM400
Máy in mã vạch Zebra S4MZebra S4M
máy in mã vạch Zebra ZM600Zebra ZM600
Máy in mã vạch Zebra GK420t (desktop)Zebra GK420t (desktop)
máy in mã vạch Zebra GX430t (desktop)Zebra GX430t (desktop)
Máy in mã vạch Zebra GX420d (Desktop)Zebra GX420d (Desktop)
máy in mã vạch Zebra 140Xi4 (Công Nghiêp)Zebra 140Xi4 (Công Nghiêp)
máy in mã vạch sato CX400CX400
máy in mã vạch sato CL-408eCL-408e
máy in mã vạch sato LM-408LM-408

Máy in mã vạch Godex EZ 2200 Plus

Máy in mã vạch Godex EZ 2200 Plus
Mã hàng: EZ 2200 Plus
Trạng thái: Còn hàng
Giá: 18,000,000 vnđ
Trước thuế: 18,000,000 vnđ
 
Số lượng:    
   - Hoặc -   
Đặc tính nổi bật
  • In theo công nghệ in nhiệt trực tiếp hoặc in truyền nhiệt sử dụng ruy băng.
  • Chi phí đầu tư và sử dụng kinh tế là đặc điểm nổi bật nhất so với các máy in cùng loại trên thị trường Việt Nam
  • Dễ dàng sử dụng và thiết lập cấu hình như máy in thông thường.
  • Hỗ trợ cả hai loại ruy băng IN & OUT
  • Hỗ trợ cả 1 kiểu kết nối USB (LAN-lựa chọn thêm)
Độ phân giải
203 dpi (8 dot/mm)
Phương thức in
In truyền nhiệt (Thermal Transfer) / In nhiệt trực tiếp (Direct Thermal)
CPU
32 Bit
Vị trí Sensor
Có thể di chuyển được, căn trái
Kiểu Sensor 
Transmissive, Reflective (Nhận giới hạn khổ dọc nhãn in theo mép cạnh, khe giữa các nhãn)
Sensor Direction
Tự động nhận khổ nhãn in hoặc lập trình/ thiết lập thông số in
Tốc độ in: Của các model máy in khác nhau (inch/ giây)
2IPS ~ 7IPS
Chiều dài nhãn in tối đa
Min 13mm ( 0.51”)  Max 4572 mm (180")
Chiều rộng nhãn in tối đa - khổ in
104mm (4.09")
Kiểu nhãn in (media)
Đường kính cuộn nhãn in tối đa : 203mm (8”)
Lõi của cuộn nhãn in: 38.1 mm (1.5”) ~ 76.2 mm (3”)
Khổ rộng nhãn in: 25.0 mm (1 “) ~ 118.0 mm (4.64”)
Độ dày của nhãn in: 0.06~0.25mm
Kiểu Ruy băng (Ribbon)
Chiều dài ruy băng: 450 m (1471 ft)
Kiểu ruy băng : Truyền nhiệt (wax, hybrid, and resin) có khổ rộng từ 30 đến 110 mm (1.18” to 4.33”). Hỗ trợ cả hai loại ruy băng : mực trong ink inside và mực ngoài ink outside. Lõi của cuộn ruy băng 25.4 mm (1”). Đường kính cuộn ruy băng tối đa 76 mm (2.99 “).
Tính tương thích trình điều khiển
EZPL (downloadable)
Phần mềm
Phần mềm thiết kế , in mã vạch nhiều tiện ích QLabel-IV, hỗ trợ in từ Cơ sở dữ liệu kèm theo máy
DLL & Driver: Microsoft Windows NT 4.0, 2000, Vista and XP
Hỗ trợ in các kiểu Fonts text
11 resident alphanumeric fonts (included OCR A & B) those are expandable 8 times horizontally and vertically. All fonts in 4 directions rotation (0, 90, 180, 270 degrees);6,8,10,12,14,18,24,30 points
Hỗ trợ in các kiểu Fonts đồ hoạ
Windows Bit-map fonts và Font các nước châu á (nạp thêm). All fonts in 4 directions rotation (0, 90, 180, 270 degrees). Asia fonts in 8 directions rotation
Hỗ trợ in ảnh
BMP, PCX, Hỗ trợ in file ICO, WMF, JPG, EMF thông qua phần mềm.
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới
Code 39, Code 93, Code 128 (subset A,B,C), UCC 128, UPC A / E (add on 2 & 5), I 2 of 5, EAN 8 / 13 (add on 2 & 5), Codabar, Post NET, EAN 128, DUN 14, MaxiCode, mã hai chiều PDF417 & Datamatrix code
Kiểu kết nối
Serial, Parallel, USB, PS2 keyboard wedge
Tốc độ kết nối
Baud rate 4800 ~ 115200, XON/XOFF, DSR/DTR
Bộ nhớ
Bộ nhớ tiêu chuẩn : 4MB Flash, 16MB SDRAM
Màn hình hiển thị LCD
Màn hình hiển thị đơn sắc LCD ma trận 4 dòng x 16 ký tự 128 x 64 (dot) cho Tiếng Anh; 16x16 (dot) cho tiếng Trung Quốc ; Có 3 đèn trạng thái : Nguồn -Power, Mực: Ribbon, Media
Có 3 phím điều khiển: Nạp giấy - Feed, Tạm dừng - Pause, Hủy lệnh in - Cancel
Nguồn điện tiêu thụ
100/240VAC, 50/60 Hz
Môi trường vận hành
Nhiệt độ vận hành: 41°F to 104°F (5°C to 40°C); Nhiệt độ lưu kho : -4°F to 122°F (-20°C to 50°C)
Độ ẩm cho phép
Khi vận hành: 30-85%, không ngưng tụ .  Khi lưu kho: 10-90%, không ngưng tụ.
Tiêu chuẩn chất lượng
CE, CUL, FCC Class A
Kích thước máy in
Chiều dài: 512 mm (20.15") ; Chiều cao : 291 mm (11.45"); Chiều ngang: 274 mm (10.78")
Trọng lượng: 15kg
Lựa chọn thêm
Cutter – Tự cắt nhãn
Stripper (with liner rewinder) – Tự cuộn nhãn
2MB Flash memory module – Bộ nhớ thêm
Stand-alone keyboard – Bàn phím điều khiển riêng
Ethernet Adapter – Bộ kết nối trực tiếp máy in vào mạng
QR code 

Một số thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không kịp báo trước


Các sản phẩm máy in mã vạch khác

 

SẢN PHẨM
MÃ SẢN PHẨM
Máy in mã vạch TSC TTP-244 PlusTTP-244 Plus
Máy in mã vạch TSC -TTP-346MTTP-346M
Máy in mã vạch TSC- TTP225TTP- 225
Máy in mã vạch TSC TDP-225WTDP-225W
Máy in mã vạch TSC TDP-245PlusTDP-245Plus
Máy in mã vạch TSC TTP-243 Pro/ TTP-243E Pro/ TTP-342 ProTTP-243 Pro/ TTP-243E Pro/ TTP-
Máy in mã vạch TSC TTP-245 Plus/ TTP-343 PlusTTP-245 Plus/ TTP-343 Plus
Máy in mã vạch TSC TTP-2410MTTP-2410M
Máy in mã vạch TSC TTP-246MTTP-246M
máy in mã vạch TSC TTP-268MTTP-268M
Máy in mã vạch TSC TTP-344M PlusTTP 344Plus
Máy in mã vạch TSC TTP-644MTTP 644M
Máy in mã vạch Godex G500G500
Máy in mã vạch Godex EZ 1100 PlusEZ 1100 plus
Máy in mã vạch Godex EZ 2200 PlusEZ 2200 Plus
Máy in mã vạch Godex EZ 2300 PlusEZ 2300 Plus
Máy in mã vạch Godex EZpi 1300 PlusEZpi 1300
Máy in mã vạch GODEX EZ6300 plusGodex EZ 6300 Plus
Máy in mã vạch Zebra ZM400Zebra ZM400
Máy in mã vạch Zebra S4MZebra S4M
máy in mã vạch Zebra ZM600Zebra ZM600
Máy in mã vạch Zebra GK420t (desktop)Zebra GK420t (desktop)
máy in mã vạch Zebra GX430t (desktop)Zebra GX430t (desktop)
Máy in mã vạch Zebra GX420d (Desktop)Zebra GX420d (Desktop)
máy in mã vạch Zebra 140Xi4 (Công Nghiêp)Zebra 140Xi4 (Công Nghiêp)
máy in mã vạch sato CX400CX400
máy in mã vạch sato CL-408eCL-408e
máy in mã vạch sato LM-408LM-408

Máy in hóa đơn | Máy in mã vạch | đầu đọc mã vạch | camera an ninh | hệ thống báo trộm | hệ thống báo cháy | Máy in hóa đơn giá rẻ | Máy in mã vạch giá rẻ | Giấy in hóa đơn | Giấy in mã vạch | Máy bán hàng pos | dịch vụ in tem | in tem nhãn mã vạch | sửa chữa đầu đọc mã vạch | sửa chữa máy in mã vạch | sửa chữa máy in hóa đơn | phần mềm quản lý bán hàng